HỘI NGHỊ SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP KHOA NĂM 2023
Theo công văn 479/TB-ĐHSPHN ngày 12/10/2022 của Trường ĐHSP Hà Nội về việc tổ chức hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2023, khoa Toán – Tin đã tổ chức thành công hội nghị vào ngày 28/4/2023 tại phòng 201 và 309 nhà C.
Ban tổ chức đã nhận được 19 báo cáo từ các sinh viên trong khoa Toán – Tin. Các bài báo đều được gửi thẩm định độc lập bởi các giảng viên trong khoa Toán – Tin trước khi được đưa ra hội đồng đánh giá.
Ban giám khảo đã lựa chọn 6 báo cáo xuất sắc gửi lên hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường, trong đó có 1 báo cáo thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội (chuyên ngành Khoa học Giáo dục) và 5 báo cáo thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên (chuyên ngành Toán học và thống kê).
Tiểu ban 1: Đại số – Hình học – Giải tích
STT | Tên đề tài | SV thực hiện | Người hướng dẫn | Giải |
1 | Data assimilation for the Navier-Stokes-alpha equations using local observables | Phan Đức An K69CLC | GS. TS. Cung Thế Anh | Nhì |
2 | Spanning tree with bounded degree sum of two adjacent vertices | Trương Minh Ánh K69K | PGS. TS. Phạm Hoàng Hà | Ba |
3 | On the Cohen-Macaulay property of edge-weighted chordal graphs | Lý Thị Kiều Diễm K69CLC | PGS. TS. Nguyễn Công Minh | Nhất |
4 | Generalization of Greatest Common Divisor of Shifted Fibonacci Numbers | Trần Quang Độ K70CLC | TS. Lưu Bá Thắng | Nhất |
5 | Optimal control problems governed by viscous Camassa-Holm equations | Nguyễn Hải Hà Giang K69CLC | GS. TS. Cung Thế Anh | Nhất |
6 | Một tiến bộ mới về điều kiện tổng bậc để đồ thị có cây bao trùm có tổng số đỉnh rẽ nhánh và lá bị chặn | Nguyễn Gia Hiển K70CLC | PGS. TS. Phạm Hoàng Hà | Nhì |
7 | Một dạng của định lí Bezout cho đa thức hai biến thực | Nguyễn Khánh Huân K69CLC Trương Thị Hồng Nhung, K70A5 | GS. TS. Nguyễn Quang Diệu | Ba |
8 | Một số tính chất của bán kính phổ trong đại số Banach | Ngô Quang Long, Nguyễn Thị Phương, Phạm Thị Hồng K69E | GS. TS. Nguyễn Quang Diệu | Ba |
9 | Periodic solutions to history-dependent differential hemivariational inequalities with applications | Nguyễn Mai Quỳnh Nghi K70K Tạ Thanh Chúc – K70K | TS. Nguyễn Thị Vân Anh | Nhất |
10 | Spanning trees of a K1,5 – free graph with at most seven leaves and branch vertices in total | Bùi Ngọc Tú K69K | PGS. TS. Phạm Hoàng Hà | Nhất |
Tiểu ban 2: Toán ứng dụng và Phương pháp dạy học
STT | Tên đề tài | SV thực hiện | Người hướng dẫn | Giải |
1 | Từ Newmath tới giáo dục toán học ở Việt Nam | Nguyễn Hoàng Anh K69CLC Nguyễn Thị Hoài Thu, K71K | TS. Trần Cường | Ba |
2 | Trí tuệ nhân tạo trong giáo dục toán học | Nguyễn Phương Anh K70A1 Nguyễn Nhật Ánh, K70-A1 | TS. Trần Cường | Nhì |
3 | Ứng dụng phần mềm bảng tính trong dạy học môn toán | Dương Thị Bích Ngọc K69C Nguyễn Thị Kim Oanh, K69C | TS.Trần Cường | Ba |
4 | The didactic transposition competence of Mathematics preservice teachers | Ngô Hồng Quân K70K | TS. Vũ Đình Phượng | Nhất |
5 | Ứng dụng CAS trong dạy học môn toán | Đào Thu Quyên K69CLC Lưu Huệ Trân, K70K | TS. Trần Cường | Nhì |
6 | Strong convergence rate of the Milstein and Tamed Euler-Maruyama approximatons in temporal-spatial H\”older-norms | Tạ Nam Khánh K70CLC | PGS. TS. Ngô Hoàng Long | Nhất |
7 | No arbitrage under transaction cost | Lê Thị Minh Nguyệt K69K | PGS. TS. Ngô Hoàng Long | Ba |
8 | Approximation of SDEs – a stochastic sewing approach | Vũ Anh Thư K70K | PGS. TS. Ngô Hoàng Long | Nhì |
9 | Uniform in time convergence of a tamed-adaptive Euler-Maruyama scheme for SDEs with Markovian switching, under non-Lipschitz conditions | Nguyễn Hoàng Việt K69K Lưu Hoàng Minh K69CLC Trần Bá Hưng K69K | ThS. Lương Đức Trọng | Nhất |