Giáo sư, Tiến sĩ khoa học – Giảng viên cao cấp

Lĩnh vực nghiên cứu:  

– Giải tích phức và ứng dụng

– Hình học phức và ứng dụng

– Hình học đại số

– Lý luận và PPDH Toán

Email: doducthai@hnue.edu.vn

  • 1982 Đại học – Toán học – Khoa Toán, ĐHSPHN
  • 1992 Tiến sĩ – Toán học – Khoa Toán, ĐHSPHN
  • 1995 Tiến sĩ khoa học – Toán học – Khoa Toán, ĐHSPHN
STTHọ và tên NCSĐề tài luận ánCơ sở đào tạoThời gian đào tạoVai trò hướng dẫn
1Nguyễn Thị Lê HươngTính hyperbolic, tính taut của không gian phức và thác triển ánh xạ chỉnh hình bị chặn địa phương  ĐHSPHN1993-1996HD chính
2Phạm Việt ĐứcTính hyperbolic của không gian phức  ĐHSPHN1996-1999HD chính
3Nguyễn Quang DiệuConvexite polynomiale locale des unions de graphes totalement reels et hyperbolicite complete des domains de HartogsUniv. Paul Sabatier, Toulouse, France1997-2000HD chính
4Nguyễn Thị Tuyết MaiThác triển ánh xạ chỉnh hình kiểu Hartogs và kiểu Noguchi  ĐHSPHN1998-2001HD chính
5Nguyễn Văn Trào  Đĩa cực trị và áp dụngĐHSPHN1999-2002HD chính
6Lê Tài ThuMiền Hartogs trong không gian giải tích Banach và định lý Forelli đối với không gian phức  ĐHSPHN2001-2004HD chính
7Trần Văn TấnVấn đề duy nhất đối với ánh xạ phân hình từ Cm vào CPn.  ĐHSPHN2002-2005HD chính
8Phạm Nguyễn Thu Trang  Họ chuẩn tắc các ánh xạ chỉnh hình và phân hình nhiều biến phứcĐHSPHN2005-2008HD chính
9Trần Huệ MinhMột số tính chất hình học của miền không bị chặn trong đa tạp phức  ĐHSPHN2005-2009HD chính
10Ninh Văn ThuHình học của các miền trong đa tạp phức với nhóm tự đẳng cấu không compact  ĐHSPHN2005-2009HD chính
11Phạm Đức ThoanSố khuyết và sự phụ thuộc đại số của các ánh xạ phân hình nhiều biến phức  ĐHSPHN2006-2010HD chính
12Phùng Văn MạnhContributions to polynomial interpolation in one and several variables  Univ. Paul Sabatier, Toulouse, France2008-2011HD chính
13Bùi Khánh TrìnhMột số định lý hữu hạn đối với ánh xạ phân hình nhiều biến phức  ĐHSPHN2008-2012HD chính
14Phạm Hoàng HàVấn đề duy nhất đối với ánh xạ phân hình nhiều biến phức và ánh xạ Gauss của mặt cực tiểu đầy  ĐHSPHN2009-2013HD chính
15Phạm Sỹ NamNâng cao hiệu quả dạy học một số khái niệm Giải tích cho học sinh Trung học phổ thông chuyên Toán trên cơ sở lý thuyết kiến tạoĐH Vinh2009-2013HD chính
16Vũ Văn TrườngĐịnh lý cơ bản thứ hai và ứng dụng  ĐHSPHN2010-2014HD phụ
17Mai Anh ĐứcTính hyperbolic của không gian phức và ứng dụng  ĐHSPHN2011-2014HD chính
18Lê GiangMột số khía cạnh số học của Lý thuyết phân bố giá trị  ĐHSPHN2011-2014HD chính
19Trần Đức AnhMột số tính chất hình học của không gian phức hyperbolicĐHSPHN2012-2016HD chính
  1. Pham Duc Thoan, Do Duc Thai and T. T. Hoang, On the finiteness of meromorphic mappings sharing few hyperplanes without multiplicities, J. Math. Anal. Appl.   537  (2024), no. 2, Paper No. 128402, 28 pp.; MR4735202
  2. Pham Nguyen Thu Trang, Do Duc Thai and Pham Ngoc Mai, Meromorphic maps of polydiscs in $\Bbb {C ^m$, J. Geom. Anal.   34  (2024), no. 3, Paper No. 73, 26 pp.; MR4688326
  3. Do Duc Thai and D.-V. Vu, Volume of components of Lelong upper-level sets, J. Geom. Anal.   33  (2023), no. 9, Paper No. 303, 14 pp.; MR4612358
  4. Do Duc Thai and D.-V. Vu, Complex Monge-Amp\`ere equations with solutions in finite energy classes, Math. Res. Lett.   29  (2022), no. 6, 1659–1683; MR4589372
  5. S. D. Quang, Do Duc Thai and Pham Duc Thoan, Distribution value of algebraic curves and the Gauss maps on algebraic minimal surfaces, Internat. J. Math.   32  (2021), no. 5, Paper No. 2150028, 13 pp.; MR4258925
  6. Do Duc Thai and Pham Ngoc Mai, Singular directions of Brody curves, J. Geom. Anal.   31  (2021), no. 2, 1721–1731; MR4215274
  7. Do Duc Thai and S. D. Quang, Non-integrated defect of meromorphic maps on K\”ahler manifolds, Math. Z.   292  (2019), no. 1-2, 211–229; MR3968900
  8. Do Duc Thai and Pham Duc Thoan, Ramification over hypersurfaces located in subgeneral position of the Gauss map of complete minimal surfaces with finite total curvature, Kyushu J. Math.   72  (2018), no. 2, 253–267; MR3884530
  9. Do Duc Thai and Pham Duc Thoan, The Gauss map of algebraic complete minimal surfaces omits hypersurfaces in subgeneral position, Vietnam J. Math.   46  (2018), no. 3, 579–591; MR3820450
  10. Do Duc Thai and D.-V. Vu, Holomorphic mapping into compact complex manifolds, Houston J. Math.   43  (2017), no. 3, 725–762; MR3739031
  11. Do Duc Thai and K. H. Nguyen, Hyperbolicity and integral points off divisors in subgeneral position in projective algebraic varieties, Acta Arith.   170  (2015), no. 3, 231–242; MR3392690
  12. Do Duc Thai, A. D. Mai and Ninh Van Thu, On limit Brody curves in $\Bbb C^n$ and $(\Bbb C^*)^2$, Kyushu J. Math.   69  (2015), no. 1, 111–123; MR3363111
  13. G.-E. Dethloff, Do Duc Thai and Pham Nguyen Thu Trang, Normal families of meromorphic mappings of several complex variables for moving hypersurfaces in a complex projective space, Nagoya Math. J.   217  (2015), 23–59; MR3343838
  14. D. P. An, S. D. Quang and Do Duc Thai, The second main theorem for meromorphic mappings into a complex projective space, Acta Math. Vietnam.   38  (2013), no. 1, 187–205; MR3098207
  15. D. P. An, S. D. Quang and Do Duc Thai, The second main theorem for meromorphic mappings into a complex projective space, Acta Math. Vietnam.   38  (2013), no. 1, 187–205; MR3089884
  16. Do Duc Thai et al., On hyperbolicity and tautness modulo an analytic subset of Hartogs domains, Proc. Amer. Math. Soc.   141  (2013), no. 10, 3623–3631; MR3080184
  17. Do Duc Thai and Ninh Van Thu, The second main theorem for hypersurfaces, Kyushu J. Math.   65  (2011), no. 2, 219–236; MR2977759
  18. Tran Van Tan\asup{2  and Do Duc Thai, Uniqueness problem for meromorphic mappings with Fermat moving hypersurfaces, Ann. Polon. Math.   102  (2011), no. 1, 1–13; MR2822332
  19. G.-E. Dethloff, Tran Van Tan\asup{2  and Do Duc Thai, An extension of the Cartan-Nochka second main theorem for hypersurfaces, Internat. J. Math.   22  (2011), no. 6, 863–885; MR2812091
  20. Pham Hoang Ha, S. D. Quang and Do Duc Thai, Unicity theorems with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables sharing small identical sets for moving targets, Internat. J. Math.   21  (2010), no. 9, 1095–1120; MR2725268
  21. Do Duc Thai and S. D. Quang, Cartan-Nochka theorem with truncated counting functions for moving targets, Acta Math. Vietnam.   35  (2010), no. 1, 173–197; MR2642168
  22. Do Duc Thai and Ninh Van Thu, Characterization of domains in $\Bbb C^n$ by their noncompact automorphism groups, Nagoya Math. J.   196  (2009), 135–160; MR2591094
  23. Do Duc Thai and Ninh Van Thu, Geometry of domains in $\Bbb C^n$ with noncompact automorphism groups, Vietnam J. Math.   37  (2009), no. 2-3, 179–190; MR2568016
  24. Do Duc Thai and S. D. Quang, Second main theorem with truncated counting function in several complex variables for moving targets, Forum Math.   20  (2008), no. 1, 163–179; MR2386785
  25. Do Duc Thai and S. D. Quang, Uniqueness problem with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables, Internat. J. Math.   17  (2006), no. 10, 1223–1257; MR2287675
  26. Do Duc Thai, Pham Viet Duc and Tran Hue Minh, Hyperbolic imbeddedness and extensions of holomorphic mappings, Kyushu J. Math.   59  (2005), no. 2, 231–252; MR2188590
  27. Pham Ngoc Mai, Do Duc Thai and Pham Nguyen Thu Trang, Normal families of meromorphic mappings of several complex variables into $  P ^N(  C )$, Nagoya Math. J.   180  (2005), 91–110; MR2186670
  28. Do Duc Thai, L\^e M\^au Hai and Nguyen Thi Tuyet Mai, Hartogs-type extension theorems and singular sets of separately holomorphic maps on compact sets, in {\it Proceedings of the Sixth Vietnamese Mathematical Conference , 209–224, Hanoi Natl. Univ. Publ. House, Hanoi, ; MR2175684
  29. Do Duc Thai and S. D. Quang, Uniqueness problem with truncated multiplicities of meromorphic mappings in several complex variables for moving targets, Internat. J. Math.   16  (2005), no. 8, 903–939; MR2168074
  30. Do Duc Thai and Tran Van Tan\asup{2 , Meromorphic functions sharing small functions as targets, Internat. J. Math.   16  (2005), no. 4, 437–451; MR2133265
  31. Do Duc Thai and Le Tai Thu, Extending holomorphic maps into Hartogs domains, Vietnam J. Math.   32  (2004), no. 4, 433–439; MR2119216
  32. Do Duc Thai and Tran Hue Minh, Generalizations of the theorems of Cartan and Greene-Krantz to complex manifolds, Illinois J. Math.   48  (2004), no. 4, 1367–1384; MR2114162
  33. Pham Ngoc Mai, Do Duc Thai and Le Tai Thu, The theorem of Forelli for holomorphic mappings into complex spaces, Ann. Polon. Math.   83  (2004), no. 2, 171–178; MR2111406
  34. Do Duc Thai and Pham Nguyen Thu Trang, Tautness of locally taut domains in complex spaces, Ann. Polon. Math.   83  (2004), no. 2, 141–148; MR2111404
  35. Khu Quoc Anh and Do Duc Thai, On Kobayashi hyperbolicity of almost complex manifolds, in {\it Abstract and applied analysis , 3–14, World Sci. Publ., River Edge, NJ, ; MR2094370
  36. Nguyen Quang Dieu and Do Duc Thai, Complete hyperbolicity of Hartogs domain, Manuscripta Math.   112  (2003), no. 2, 171–181; MR2064914
  37. Do Duc Thai, Nguyen Thi Tuyet Mai and Nguyen Thai Son, Noguchi-type convergence-extension theorems for $(n,d)$-sets, Ann. Polon. Math.   82  (2003), no. 3, 189–201; MR2040805
  38. Do Duc Thai and Pham Ngoc Mai, Convergence and extension theorems in geometric function theory, Kodai Math. J.   26  (2003), no. 2, 179–198; MR1993673
  39. Do Duc Thai, Pham Nguyen Thu Trang and P. D. Huong, Families of normal maps in several complex variables and hyperbolicity of complex spaces, Complex Var. Theory Appl.   48  (2003), no. 6, 469–482; MR1979525
  40. Do Duc Thai, L\^e M\^au Hai and Nguyen Thi Tuyet Mai, On the K\”ahlerity of complex spaces having the Hartogs extension property, Internat. J. Math.   13  (2002), no. 4, 369–371; MR1911863
  41. Do Duc Thai and Tran Ngoc Giao, The convergence-extension theorem of Noguchi in infinite dimensions, Proc. Amer. Math. Soc.   130  (2002), no. 2, 477–482; MR1862128
  42. Do Duc Thai and P. J. Thomas, On $\Bbb D^*$-extension property of the Hartogs domains, Publ. Mat.   45  (2001), no. 2, 421–429; MR1876915
  43. Do Duc Thai and Nguyen Thi Tuyet Mai, Hartogs-type extension theorem and singular sets of separately holomorphic mappings on compact sets with values in a weakly Brody hyperbolic complex space, Internat. J. Math.   12  (2001), no. 7, 857–865; MR1850675
  44. Do Duc Thai and Pham Viet Duc, On some classes of hyperbolic complex spaces, Acta Math. Vietnam.   25  (2000), no. 3, 263–272; MR1802780
  45. Do Duc Thai and Nguyen Thi Tuyet Mai, Hartogs-type extension theorems for separately holomorphic mappings on compact sets, Internat. J. Math.   11  (2000), no. 5, 723–735; MR1780736
  46. Do Duc Thai and Pham Viet Duc, On the complete hyperbolicity and the tautness of the Hartogs domains, Internat. J. Math.   11  (2000), no. 1, 103–111; MR1757893
  47. Do Duc Thai and Nguyen Thai Son, Extensions of holomorphic maps through hypersurfaces and relations to the Hartogs extensions in infinite dimension, Proc. Amer. Math. Soc.   128  (2000), no. 3, 745–754; MR1622985
  48. Do Duc Thai and Pham Viet Duc, The Kobayashi $k$-metrics on complex spaces, Internat. J. Math.   10  (1999), no. 7, 917–924; MR1728128
  49. Do Duc Thai and Dinh Huy Hoang, Continuous linear extension operators on spaces of holomorphic functions on closed subgroups of a complex Lie group, Ann. Polon. Math.   71  (1999), no. 2, 105–111; MR1703890
  50. Do Duc Thai and P. J. Thomas, $  D ^*$-extension property without hyperbolicity, Indiana Univ. Math. J.   47  (1998), no. 3, 1125–1130; MR1665757
  51. Do Duc Thai and Nguyen Le Huong, On the disc-convexity of complex Banach manifolds, Ann. Polon. Math.   69  (1998), no. 1, 1–11; MR1630216
  52. Do Duc Thai, Two counterexamples for the tautness and the hartogs extensioness, Vietnam J. Math.   23  (1995), no. 2, 339–342; MR2009715
  53. Do Duc Thai, Extending holomorphic maps through pluri-polar sets in high dimension, Acta Math. Vietnam.   20  (1995), no. 2, 313–320; MR1368483
  54. Do Duc Thai, On the hyperbolicity and the Schottky property of complex spaces, Proc. Amer. Math. Soc.   122  (1994), no. 4, 1025–1027; MR1232145
  55. Do Duc Thai and Nguyen Le Huong, A note on the Kobayashi pseudodistance and the tautness of holomorphic fiber bundles, Ann. Polon. Math.   58  (1993), no. 1, 1–5; MR1215755
  56. Do Duc Thai, The fixed points of holomorphic maps on a convex domain, Ann. Polon. Math.   56  (1992), no. 2, 143–148; MR1159985
  57. Do Duc Thai, Hyperbolicity and the Montel property of fiber spaces, in {\it Nonlinear operators in global analysis (Russian) , 131–136, 163–164, Novoe Global. Anal., Voronezh. Gos. Univ., Voronezh, ; MR1167022
  58. Do Duc Thai, Remark on hyperbolic embeddability of relatively compact subspaces of complex spaces, Ann. Polon. Math.   54  (1991), no. 1, 9–11; MR1132070
  59. Do Duc Thai, Royden-Kobayashi pseudometric and tautness of normalizations of complex spaces, Boll. Un. Mat. Ital. A (7)   5  (1991), no. 2, 147–156; MR1120374
  60. Do Duc Thai, On the $D^*$-extension and the Hartogs extension, Ann. Scuola Norm. Sup. Pisa Cl. Sci. (4)   18  (1991), no. 1, 13–38; MR1118219
STTNăm xuất bảnTên sáchMức độ tham gia (là chủ biên, đồng tác giả, tham gia viết một phần)Nơi xuất bản
12001Cơ sở Lý thuyết hàm và Giải tích hàm, tập 1Đồng tác giảNXB Giáo dục
22003Bài tập Tôpô đại cương – Độ đo và Tích phânTác giảNXB Đại học Sư phạm
32003Cơ sở lý thuyết hàm hình họcTác giảNXB Đại học Sư phạm
42012Nhập môn hiện đại Lý thuyết xác suất và thống kêĐồng tác giảNXB Đại học Sư phạm
52013Giáo trình Đại số tuyến tính và Hình học tuyến tínhChủ biênNXB Đại học Cần Thơ
62013Giáo trình Cơ sở hình học và Hình học sơ cấpChủ biênNXB Đại học Cần Thơ
72013Giáo trình Nhập môn Toán tài chínhChủ biênNXB Đại học Cần Thơ
82005Dạy học môn Đại số đại cương ở trường Sư phạm trong sự gắn kết với chương trình toán phổ thôngNguyễn Hữu Châu (Chủ biên), Đỗ Đức Thái, Đặng Quang ViệtNXB ĐHSP
STTThời gian thực hiệnTên chương trình, đề tàiCấp quản lý đề tàiTrách nhiệm tham gia trong đề tài
11999-2000Giải tích hyperbolic phức Mã số 1.3.12/98  Bộ KH CN và MT Chương trình nghiên cứu cơ bản –Hội đồng KHTN  Chủ nhiệm đề tài
22001-2003Hình học Giải tích phức Mã số: 140601Bộ KH CN và MT Chương trình nghiên cứu cơ bản –Hội đồng KHTN  Chủ nhiệm đề tài
32004-2005Hình học phức. Mã số: 140605  Bộ KH CN và MT Chương trình nghiên cứu cơ bản –Hội đồng KHTN  Chủ nhiệm đề tài
4  2006-2008Hình học đại số và Hình học phức. Mã số: 1.004.06  Bộ KH CN và MT Chương trình nghiên cứu cơ bản –Hội đồng KHTNChủ nhiệm đề tài
52009-2011Hình học phức và Hình học đại số. Mã số đề tài: 101.01.38.09Bộ KH CN và MT, Quỹ NAFOSTEDChủ nhiệm đề tài
62012-2014Hình học phức hyperbolic và Hình học Diophantine.  Mã số: 101.01-2011.29 Bộ KH CN và MT, Quỹ NAFOSTEDChủ nhiệm đề tài
72015-2017Hình học phức hyperbolic và phân bố giá trị của ánh xạ phân hình nhiều biến phức”. Mã số: 101.04-2014.48Bộ KHCN và MT, Quỹ NAFOSTEDChủ nhiệm đề tài
STTTên tổ chứcVai trò tham gia
1Hội Toán học Việt NamLà Ủy viên BCH từ năm 2008 đến nay
2VIện nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM)Là Ủy viên HĐKH từ năm 2012 đến nay  
3Quỹ NAFOSTEDLà Ủy viên HĐKH ngành Toán từ năm 2009 đến nay
4HĐCDGS ngành ToánLà Ủy viên từ năm 2009-2013 và là Thư ký HĐCDGS ngành Toán nhiệm kì 2014-2019  
5Vietnam Journal of MathematicsLà Ủy viên Ban biên tập từ năm 2008 đến nay
6HĐCDGS cơ sở của Trường ĐHSPHNLà ủy viên từ năm 2004 đến nay
  1. Đỗ Đức Thái, Ôn luyện thi đại học môn Toán, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học và Lượng giác, NXB ĐHQGHN 2003.
  2. Đỗ Đức Thái, Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn (Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở), Tập 1: Đại số và Số học, NXBGD, 1993; Tập 2: Hình học, NXBGD, 1996.
  3. Nguyễn Tường Quân, Đỗ Đức Thái, Toán luyện thi lớp 9, NXBGD, 1995.
  4. Đỗ Đức Thái, Tuyển chọn, phân loại những bài toán hay và khó lớp 9, NXBGD, 1996.
  5. Đỗ Đức Thái, Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu, Tập 1: Số học và Đại số, Tập 2: Hình học, NXB ĐHQGHN 2001.
  6. Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Thúy, Hướng dẫn giải bài tập Toán trung học cơ sở, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học, NXB ĐHSP, 2003.
  7. Đỗ Đức Thái, Bồi dưỡng Toán 7, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học, NXBGD, 2004.
  8. Đỗ Đức Thái, Bồi dưỡng Toán 8, Tập 1: Đại số, NXBGD, 2004; Tập 2: Hình học, NXBGD, 2005.
  9. Đỗ Đức Thái, Bồi dưỡng Toán 9, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học, NXBGD, 2006.
  10.  Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh, Những bài toán chọn lọc cho đầu cấp Trung học phổ thông, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học, NXB ĐHSP, 2003.
  11.  Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh, Bồi dưỡng Toán 10, Tập 1: Đại số, Tập 2: Hình học, NXB ĐHSP, 2005.
  12.  Đỗ Đức Thái, Đỗ Thị Hồng Anh, Đề luyện thi môn Toán vào lớp 10 trường chuyên, NXB tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.