1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học
  3. Mã ngành: 7140209
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 155 (chưa kể phần nội dung về GDTC và GDQP)
  7. Các học phần tiếng Anh tăng cường dành riêng cho sinh viên hệ dạy Toán bằng tiếng Anh
TTHọc phầnMã học phầnSố tín chỉMôn học tiên quyếtDạy hoàn toàn bằng tiếng Anh(đánh dấu ×)
1Tiếng Anh 1ENGL 101E4 ×
2Tiếng Anh 2ENGL 102E4 ×
3Tiếng Anh 3ENGL 103E4 ×
4Tiếng Anh 4ENGL 104E4 ×
5Tiếng Anh 5ENGL 105E3 ×

II. Các học phần tương tự như hệ chuẩn – Sư phạm Toán, nhưng một số học phần được dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh

TTHọc phầnMã học phầnSố tín chỉPhân bổ tín chỉMôn học tiên quyếtDạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (đánh dấu ×)
Số tiết trên lớpTự học, tự nghiên cứu
(có hướng dẫn)
thuyếtThực hành, thảo luận
 Khối học vấn chung       
1Triết học Mác – LêninPHIS 105336990  
2Kinh tế chính trị Mác – LêninPOLI 1042201030PHIS 105 
3Chủ nghĩa xã hội khoa họcPOLI 1062201060PHIS 105, POLI 104 
4Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamPOLI 2042201030PHIS 105, POLI 106 
5Tư tưởng
Hồ Chí Minh
POLI 2022201030PHIS 105, POLI 106 
6Giáo dục
thể chất 1
PHYE 1501     
7Giáo dục
thể chất 2
PHYE 1511     
8Giáo dục
thể chất 3
PHYE 2501     
9Giáo dục
thể chất 4
PHYE 2511     
10Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt NamDEFE 10560 tiết     
11Công tác quốc phòng và an ninhDEFE 10630 tiết     
12Quân sự chungDEFE 20530 tiết     
13Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật
DEFE 20660 tiết     
16Tâm lí học giáo dụcPSYC 10144515120  
17Thống kê xã hội họcMATH 1372201060  
18Tiếng Việt thực hành/Tin học đại cương/Nghệ thuật đại cươngCOMM 106COMP 103COMM 107222109.5152019.515606060  
19Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệCOMM 104336990  
20Nhập môn Khoa học máy tínhCOMP1062151560  
21Nhập môn Lí thuyết ma trậnMATH 1602171360  
22Phép tính vi tích phân hàm một biếnMATH 1593301590  
 Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm       
23Giáo dục họcPSYC 1023252090PSYC 101 
24Lí luận dạy họcCOMM 2012151560PSYC 101 
25Giao tiếp sư phạm/Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)PSYC 104PSYC 104-B2151560PSYC 102 
26Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyênCOMM 0013 45135  
27Đánh giá trong giáo dụcCOMM 0032151560PSYC 102, COMM 201 
28Thực hành kĩ năng giáo dụcCOOM 3012102060PSYC 102 
29Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)COMM 004COMM 004-B2151560PSYC 102 
30Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 353T371538309090 x
31Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Toán/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Toán)(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 352T439342126120120COMM 201X
32Phương pháp dạy học bộ môn 2 (Xây dựng kế hoạch dạy học môn Toán)MATH 354T3301590MATH
352T
X
33Phương pháp dạy học bộ môn 3 (Tổ chức dạy học môn Toán)MATH 455T3252090MATH
354T
x
34Thực tập sư phạm ICOMM 0133   MATH
353T
 
35Thực tập sư phạm IICOMM 0143   COMM 013 
 Khối học vấn ngành(66 tín chỉ)       
36Số học/Lí thuyết số(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 214T431322928120120 X
37Các cấu trúc đại số cơ bảnMATH 211T53837150 X
38Lí thuyết GaloisMATH 312T3252090 X
39Đại số sơ cấp/Lí thuyết hàm sơ cấp(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 413T3182027259090 X
40Giải tích thực một biếnMATH 221T43228120 X
41Giải tích thực nhiều biếnMATH 324T86060240 X
42Giải tích phức một biến/Hàm biến phức(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 223T3283017159090 X
43Nhập môn Phương trình vi phânMATH 425T3232290 X
44Giải tích hàmMATH 426T43228120 X
45Đại số tuyến tínhMATH 231T3252090 X
46Hình học tuyến tínhMATH 232T66129180 X
47Hình học lồi/Hình học của nhóm biến đổi(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 335T337318139090 X
48Cơ sở hình học/Hình học sơ cấp(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 333T3271618199090 X
49Xác suất và Thống kê toán họcMATH 341T66030180 X
50Phần mềm toán họcMATH 245T21812120 X
51Tối ưuMATH 343T3252090 X
52Giải tích số/Toán học tính toán(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH 444T3232522209090 X