1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Toán học
  3. Mã ngành: 7460101
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: năm
  6. Tổng số tín chỉ: 130 (chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)
TTHọc phầnMã học phầnSố tín chỉPhân bổ tín chỉMôn học tiên quyết
Số tiết trên lớpTự học, tự nghiên cứu
(có hướng dẫn)
ThuyếtThực hành, thảo luận
 Khối học vấn chung      
1Triết học
Mác – Lênin
PHIS 105336990 
2Kinh tế chính trị Mác – LêninPOLI 1042201030PHIS 105
3Chủ nghĩa xã hội khoa họcPOLI 1062201030PHIS 105, POLI 104
4Lịch sử
Đảng Cộng sản
Việt Nam
POLI 2042201030PHIS 105, POLI 106
5Tư tưởng
Hồ Chí Minh
POLI 2022201030PHIS 105, POLI 106
6Giáo dục thể chất 1PHYE 1501    
7Giáo dục thể chất 2PHYE 1511    
8Giáo dục thể chất 3PHYE 2501    
9Giáo dục thể chất 4PHYE 2511    
10Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt NamDEFE 10560 tiết    
11Công tác quốc phòng và an ninhDEFE 10630 tiết    
12Quân sự chungDEFE 20530 tiết    
13Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật
DEFE 20660 tiết    
14Tiếng Anh 1/ Tiếng Trung 1/ Tiếng Pháp 1/ Tiếng Nga 1ENGL104/ CHIN 105/ FREN 104/ RUSS 1053301590 
15Tiếng Anh 2/ Tiếng Trung 2/ Tiếng Pháp 2/ Tiếng Nga 2ENGL 106/ CHIN 106/ FREN 106/ RUSS 1063301590ENGL104/ CHIN 105/ FREN 104/ RUSS 105
16Tâm lí học
giáo dục
PSYC 10144515120 
17Thống kê
xã hội học
MATH 1372201060 
18Tiếng Việt thực hành/Tin học đại cương/Nghệ thuật đại cươngCOMM 106COMP 103COMM 1072222109.5152019.515606060
19Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệCOMM 104336990 
20Nhập môn Khoa học máy tínhCOMP1062151560 
21Nhập môn Lí thuyết ma trậnMATH 1602171360 
22Phép tính vi tích phân hàm một biếnMATH 1593301590 
 Khối học vấn ngành(83 tín chỉ)      
23Số học/Lí thuyết số(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH212B431322928120120 
24Các cấu trúc đại số cơ bản 53837150 
25Lí thuyết GaloisMATH313B3252090 
26Đại số sơ cấp/Lí thuyết hàm sơ cấp(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH414B3182027259090 
27Giải tích thực một biếnMATH251B43228120 
28Giải tích thực nhiều biếnMATH252B86060240 
29Giải tích phức một biến/Hàm biến phức(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH353B3283017159090 
30Nhập môn Phương trình vi phânMATH223B43426120 
31Nhập môn Lí thuyết điều khiển toán họcMATH324B3271890 
32Phương trình đạo hàm riêngMATH326B3271890 
33Độ đo và tích phânMATH354B2201060 
34Không gian metric – Không gian tôpôMATH325B2161460 
35Giải tích hàmMATH455B43228120 
36Đại số tuyến tínhMATH231B3252090 
37Hình học tuyến tínhMATH232B66129180 
38Cơ sở hình học/Hình học
sơ cấp(Chọn 1 trong 2 học phần)
MATH434B3272618199090 
39Lí thuyết xác suất I (Cơ bản)MATH242B3301590 
40Lí thuyết xác suất II (Nâng cao)MATH343B3301590 
41Phân tích chuỗi thời gianMATH344B3301590 
42Thống kê
ứng dụng
MATH345B43822120 
43Phần mềm
toán học
MATH346B21812120 
44Quy hoạch tuyến tínhMATH241B3252090 
45Tối ưuMATH448B3252090 
46Giải tích số/Toán học tính toán(Chọn 1 trong 2 học phần)MATH347B3232522209090 
47Nhập môn Mô hình hoá toán học và tính toánMATH449B3202590 
48Nhập môn khoa học dữ liệuMATH440B3261990