1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học
  3. Mã ngành: 7140209
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 136 (chưa kể phần nội dung về GDTC và GDQP
TTHọc phầnMã học phầnSố tín chỉPhân bổ tín chỉMôn học tiên quyết
Số tiết trên lớpTự học, tự nghiên cứu
(có hướng dẫn)
thuyếtThực hành, thảo luận
 Khối học vấn chung      
1Triết học Mác – LêninPHIS 105336990 
2Kinh tế chính trị Mác – LêninPOLI 1042201030PHIS 105
3Chủ nghĩa xã hội khoa họcPOLI 1062201060PHIS 105, POLI 104
4Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamPOLI 2042201030PHIS 105, POLI 106
5Tư tưởng
Hồ Chí Minh
POLI 2022201030PHIS 105, POLI 106
6Giáo dục
thể chất 1
PHYE 1501    
7Giáo dục
thể chất 2
PHYE 1511    
8Giáo dục
thể chất 3
PHYE 2501    
9Giáo dục
thể chất 4
PHYE 2511    
10Đường lối Quốc phòng và An ninh của Đảng cộng sản Việt NamDEFE 10560 tiết    
11Công tác quốc phòng và an ninhDEFE 10630 tiết    
12Quân sự chungDEFE 20530 tiết    
13Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật
DEFE 20660 tiết    
14Tiếng Anh 1/ Tiếng Trung 1/ Tiếng Pháp 1/ Tiếng Nga 1ENGL104/ CHIN 105/ FREN 104/ RUSS 1053301590 
15Tiếng Anh 2/ Tiếng Trung 2/ Tiếng Pháp 2/ Tiếng Nga 2ENGL 106/ CHIN 106/ FREN 106/ RUSS 1063301590ENGL104/ CHIN 105/ FREN 104/ RUSS 105
16Tâm lí học giáo dụcPSYC 10144515120 
17Thống kê xã hội họcMATH 1372201060 
18Tiếng Việt thực hành/Tin học đại cương/Nghệ thuật đại cươngCOMM 106 COMP 103 COMM 1072 2 210 9.5 1520 19.5 1560 60 60 
19Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệCOMM 104336990 
20Nhập môn Khoa học máy tínhCOMP1062151560 
21Nhập môn Lí thuyết ma trậnMATH 1602171360 
22Phép tính vi tích phân hàm một biếnMATH 1593301590 
 Khối học vấn đào tạo và rèn luyện năng lực sư phạm      
23Giáo dục họcPSYC 1023252090PSYC 101
24Lí luận dạy họcCOMM 2012151560PSYC 101
25Giao tiếp sư phạm/Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)PSYC 104 PSYC 104-B2151560PSYC 102
26Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyênCOMM 0013 45135 
27Đánh giá trong giáo dụcCOMM 0032151560PSYC 102, COMM 201
28Thực hành kĩ năng giáo dụcCOOM 3012102060PSYC 102
29Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần)COMM 004 COMM 004-B2151560PSYC 102
30Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH353T37 1538 3090 90 
31Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Toán/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Toán) (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH352T439 3421 26120 120COMM 201
32Phương pháp dạy học bộ môn 2 (Xây dựng kế hoạch dạy học môn Toán)MATH354T3301590MATH
352T
33Phương pháp dạy học bộ môn 3 (Tổ chức dạy học môn Toán)MATH455T3252090MATH
354T
34Thực tập sư phạm ICOMM 0133   MATH
353T
35Thực tập sư phạm IICOMM 0143   COMM 013
 Khối học vấn ngành (66 tín chỉ)      
36Số học/Lí thuyết số (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH214T431 3229 28120 120 
37Các cấu trúc đại số cơ bảnMATH211T53837150 
38Lí thuyết GaloisMATH312T3252090 
39Đại số sơ cấp/Lí thuyết hàm sơ cấp (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH413T318 2027 2590 90 
40Giải tích thực một biếnMATH221T43228120 
41Giải tích thực nhiều biếnMATH324T86060240 
42Giải tích phức một biến/Hàm biến phức (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH223T328 3017 1590 90 
43Nhập môn Phương trình vi phânMATH425T3232290 
44Giải tích hàmMATH426T43228120 
45Đại số tuyến tínhMATH231T3252090 
46Hình học tuyến tínhMATH232T66129180 
47Hình học lồi/Hình học của nhóm biến đổi (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH335T337 318 1390 90 
48Cơ sở hình học/Hình học sơ cấp (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH333T327 1618 1990 90 
49Xác suất và Thống kê toán họcMATH341T66030180 
50Phần mềm toán họcMATH245T21812120 
51Tối ưuMATH343T3252090 
52Giải tích số/Toán học tính toán (Chọn 1 trong 2 học phần)MATH444T323 2522 2090 90