Lĩnh vực nghiên cứu: Đại số máy tính và Lý Thuyết số

Email: thanglb@hnue.edu.vn

https://staff.hnue.edu.vn/directories/?thanglb

  • 1997 – 2001: Cử nhân Sư phạm Toán chất lượng cao Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2002 – 2004: Thạc sĩ Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2008 – 2011: Tiến sĩ Toán học Trường Đại học Níce – Sophia Antipolis và Trung tâm nghiên cứu tin học và tự động hóa quốc gia INRIA Sophia Antipolis, Cộng hòa Pháp
  • 2011 – 2012: Nghiên cứu sau tiến sĩ (Postdoc) Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông, National and Kapodistrian University of Athen, Hy Lạp
  • Các cấu trúc đại số cơ bản
  • Số học
  • Lí thuyết Galois
  • Đại số sơ cấp
  • Đại số tuyến tính và lý thuyết ma trận
  • Đại số máy tính
  • Cơ sở toán học của chương trình phổ thông
  1. Trần Thị Hà Phương (đồng hướng dẫn, đã bảo vệ 2018) – Chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học Bộ môn toán
  2. Đồng Hữu Mậu (đồng hướng dẫn) – Chuyên ngành Đại số và Lí thuyết số
  • 2016: Một số vấn đề tính toán trong hình học đại số, Đề tài cấp trường (chủ nhiệm)
  • 2018: Chỉ số chính quy Castelnuovo-Mumford và cấu trúc của vành Rees, Đề tài Nafosted (Thành viên)
  • 2022: Ước chung lớn nhất của dãy nâng của dãy Fibonacci và dãy Lucas, Đề tài cấp trường (Chủ nhiệm)
  1. J. Spilker and L. B. Thang, Braided Gibonacci Sequences on Residue Classes, Book Chapter, Number Theory in Memory of Eduard Wirsing, H. Maier, J. Steuding and R. Steuding Editors, Springer Publication (https://link.springer.com/book/10.1007/978-3-031-31617-3)
  2. N.V. Dung and L. B. Thang, A note on the number a^n+b^n-dc^n, Notes on Number Theory and Discrete (WoS). Vol 29, No 1, pp. 24-29.
  3. T.Q. Do and L. B. Thang, Generalization of Greatest Common Divisor of Shifted Fibonacci Numbers, Journal of Integer Sequences (WoS, Scop Q2), Vol25, Article 22.9.4.
  4. L. D. Hieu, J. Spilker and L.B. Thang, The greatest common divisor of shifted Fibonacci numbers, Journal of Integer Sequences (WoS, Scop Q2), Vol 25, Article 22.1.7.
  5. 2021, N. V. Dung and L. B. Thang, The number a^2 + b^2 – dc^2 revisited, Journal of Integer Sequences (WoS, Scop: Q2), Vol 24 (9) , Article 21.9.3.
  6. N.C. Minh, L. B. Thang and T.N. Trung, The number of roots of a polynomial system, Bulletin of the Australian Mathematical Society, Volume 103 , Issue 3 , pp. 369 – 378.
  7. Luu Ba Thang, The intersection problems of real parametric curves and surfaces by means of matrix-based implicit representations: A new approach, East-West Journal of Mathematics, Vol 21(No1), 39-57
  8. Thang Luu Ba, The intersection problems of parametric curves and surfaces by means of matrix-based implicit representations, SAGA- Advances in ShApes, Geometry and Algebra (Book Chapter), Geometry and Computing, Springer -Verlag, Vol 10
  9. I. Emiris, T. Kalinda, C. Konaxis and T. Luu Ba, Sparse implicitization by interpolation: Coping with non-exactness and an application to discriminant computation, Computer-Aided Design, 45, 252-261
  10. I. Emiris, T. Kalinda, C. Konaxis and T. Luu Ba, Implicitization of curves and surfaces using predicted support, Theoretical Computer Science, 479, 81-98
  11. A. Galligo, M. Elkadi and T. Luu Ba, Approximate GCD of several univariate polynomials with small degree pertubations, Journal of Symbolic Computation, 47 (4), 410-421.
  12. Laurent Busé and Thang Luu Ba , The surface/surface intersection problems by means of matrix based representation, Computer Aided Geometric Design, 29, 579-598
  13. Laurent Busé and Thang Luu Ba, Matrix-based implicit representations of algebraic curves and applications, Computer Aided Geometric Design, 27 vol 9, 681-699
  14. Thang Luu Ba, L. Busé and B. Mourrain, Curve/Surface intersection problem by means of matrix representation, In SNC’09: Proceedings of the International Conference on Symbolic Numeric Computation, Kyoto, Japan.ACM, NewYork, USA, https://dl.acm.org/doi/10.1145/1577190.1577205, 71-78.
  • 2024: Đạt danh hiệu giảng viên tiêu biểu của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm học 2023-2024
  • 2023: Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
  • 2023: Đạt danh hiệu ” Chiến sĩ thi đua cấp Bộ”
  • 2023: Giấy khen của hiệu trưởng trường ĐHSPHN trong việc hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải nhì cấp trường và giải nhì dành cho sinh viên các trường đại học (cấp Bộ)
  • 2022: Giấy khen của hiệu trưởng trường ĐHSPHN trong việc hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải nhất cấp Trường và giải nhì dành cho sinh viên các trường đại học (cấp Bộ)
  • 2020: Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục trong công tác bồi dưỡng, tuyển chọn học sinh thi Olympic Toán quốc tế IMO
  • 2013: Danh hiệu tài năng trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội
  • 2013: Thưởng công trình toán học xuất sắc của Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển Toán học giai đoạn 2010-2020
  • 2012: Thưởng công trình toán học xuất sắc của Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển Toán học giai đoạn 2010-2020
  • Là tác giả Bộ sách giáo khoa Toán THCS (Bộ kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Chuyên gia đào tạo học sinh giỏi toán quốc gia (VMO) và quốc tế IMO
  • Tác giả, chủ biên của nhiều sách tham khảo