Giảng viên Bộ môn Lí luận và Phương pháp dạy học Toán

Lĩnh vực nghiên cứu: Dạy học môn Toán ở trường phổ thông theo hướng tích hợp; Tích hợp trong đào tạo giáo viên Toán –Vật lí; Đánh giá trong dạy học môn Toán và trong đào tạo giáo viên Toán.

Email: chinpAThnue.edu.vn

  • 1997-2001: Cử nhân Toán học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 2001-2003: Thạc sĩ Phương pháp dạy học môn Toán, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • 2005-2010: Tiến sĩ Phương pháp dạy học môn Toán, Trường Đại học Tổng hợp Potsdam, Cộng hòa Liên bang Đức
  • Phương pháp 1: Lí luận dạy học môn Toán
  • Phương pháp 2: Xây dựng kế hoạch dạy học môn Toán
  • Phương pháp 3: Tổ chức dạy học môn Toán
  • Thực hành dạy học môn Toán
  • Phát triển chương trình môn Toán
  • Ngô Thị Tú Quyên (2014-2019) – Hướng dẫn 2. Đề tài: Khai thác mối quan hệ liên môn Toán-Tin trong dạy học Tổ hợp – Xác suất và Dãy số nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh THPT.
  • Võ Xuân Mai (2015-2020) – Hướng dẫn 2. Đề tài: Phát triển năng lực trực giác toán học cho học sinh trong dạy học toán ở trường THPT.
  • Vũ Thị Hoạch (đang hướng dẫn). Đề tài: Dạy học Toán ở tiểu học phát triển năng lực ngôn ngữ toán học cho học sinh.
  • Trương Hữu Hùng (đang hướng dẫn). Đề tài: Dạy toán lớp 9 nhằm phát triển năng lực toán học cho học sinh.
  • Lê Ngọc Sơn (đang hướng dẫn). Đề tài: Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy toán ở trường trung học cơ sở theo định hướng giáo dục STEM gắn với yếu tố địa phương.
  • 2017-2019: Dạy học Toán ở trường trung học phổ thông theo hướng tích hợp qua các dự án học tập, được cấp bởi Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • 2020-2021: Vận dụng các kỹ thuật đánh giá vì sự tiến bộ học tập trong dạy học các học phần phương pháp dạy học Toán tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, được cấp bởi Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  1. Nguyen Phuong Chi (2022). A Comparative Study of Probability and Statistics Curricula in Vietnamese and German High School Mathematics Textbooks. International Journal of Education and Practice, 10(2), 69-83.
  2. Nguyen Phuong Chi (2022). Lesson Plan: Measuring Length. In Dilling, F., & Kraus, S.F. (Eds.), Comparison of Mathematics and Physics Education II (pp. 91-96). Springer Spektrum.
  3. Nguyen Phuong Chi (2022). Lesson Plan: Probabilities and Statistics. In Dilling, F., & Kraus, S.F. (Eds.), Comparison of Mathematics and Physics Education II (pp. 299-305). Springer Spektrum.
  4. Krause, E., Dilling, F., Kraus, S. F., Chi, N. P., Chat, T. N., & Bien, N. V. (2020). Relevant Content for Scientific Collaboration in Mathematics and Physics Education Research: A Comparative Content Analysis of Handbooks and Conference Proceedings in Germany and Vietnam. Eurasia Journal of Mathematics, Science and Technology Education, 16(4).
  5. Nguyen, P.C., & Krause, E. (2020). Interdisciplinarity in School and Teacher Training Programs. In Kraus, S., & Krause, E. (Eds.), Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden.