TS. Vũ Đình Phượng

TS. Vũ Đình Phượng
Phó trưởng bộ môn
Lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục toán học (Mathematics Education)
Email: vdphuong.toantinspATgmail.com
Quá trình đào tạo
- 2002: Cử nhân Sư Phạm Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- 2005: Thạc sĩ Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- 2014: Tiến sĩ Trường đại học Tổng hợp Potsdam, CHLB Đức Mathematics Education
Quá trình công tác
- 2002-2003: Khối Phổ thông chuyên Toán, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- 2015-2019: Trường THCS và THPT Nguyễn Tất Thành, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- 2003 – nay: Khoa Toán – Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Phó trưởng bộ môn từ 2018.
Nghiên cứu sinh
NGHIÊN CỨU SINH ĐÃ BẢO VỆ THÀNH CÔNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ
TT | Họ và tên NCS | Tên luận án | Ngày bảo vệ | GV hướng dẫn |
1 | Nguyễn Thị Thu Trang | Thiết kế và sử dụng đánh giá xác thực trong dạy học môn Toán theo hướng phát triển năng lực cho học sinh tiểu học | 02/04/2024 | 1. TS. Vũ Đình Phượng 2. PGS.TS.Trần Ngọc Lan |
Đề tài nghiên cứu khoa học
2021-2024, Nghiên cứu viên, Xây dựng chuẩn đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong môn Toán cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, KH&CN cấp Bộ
Công bố khoa học tiêu biểu
Tạp chí trong nước
- Vũ Đình Phượng và Nhotlusay Sengvongdeaune (2024). Phương pháp dạy học khám phá trong giảng dạy phương trình lượng giác tại Lào. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 69(2), tr. 180-192.
- Vũ Đình Phượng (2024). Dạy phương trình theo định hướng STEM. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 69(1), tr. 139-150.
- Nguyễn Thị Thu Trang và Vũ Đình Phượng (2021). Đặc điểm của nhiệm vụ đánh giá chính thức trong dạy toán phát triển năng lực cho học sinh tiểu học. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, 3(2021), tr. 220-228.
- Lê Tuấn Anh, Vũ Đình Phượng (2018). Trang bị nội dung CLIL cho sinh viên Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh. Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, số 03, 03/2018, tr. 45-49.
- Vũ Đình Phượng (2016). Áp dụng phương pháp dạy học truyền cảm hứng trong giảng dạy Toán ở trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt 11/2016, tr. 176-178.
- Vương Dương Minh, Vũ Đình Phượng (2016). Phương pháp nghiên cứu video. Tạp chí Toán học trong nhà trường, số 6, 05/2016, tr. 1-3.
- Vũ Đình Phượng (2010). Chuyển hoá sư phạm và vai trò giáo viên trong dạy tích phân cho sinh viên ngoài khoa Toán. Kỷ yếu hội nghị khoa học cán bộ trẻ trường ĐHSP Hà Nội, 05/2010.
- Vũ Đình Phượng (2008). Sử dụng biến dạy học trong thiết lập tình huống dạy học theo lý thuyết tình huống. Tạp chí Giáo dục, số 184, kỳ 2-2/2008, tr. 37-39.
- Bùi Văn Nghị, Vũ Đình Phượng (2005). Sử dụng Visual Basic để phát triển phần mềm giải phương trình lượng giác cho học sinh lớp 11. Kỷ yếu hội thảo ‘Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu và dạy học’, 04/2005, tr. 30-32.
Tạp chí ngoài nước
- Nguyen Thi Thu Trang, Vu Dinh Phuong (In press). Building authentic assessment criteria in teaching Mathematics for primary students. International Journal of Knowledge and Learning. DOI: 10.1504/IJKL.2023.10057089 (WoS, Scopus)
- Vu Dinh Phuong and Ngo Hong Quan (2023). The didactic transposition competence of mathematics preservice teachers. HNUE Journal of Science, Educational Science 2023, Volume 68, Issue 3, pp. 151-165. DOI: 10.18173/2354-1075.2023-0071
- Phuong, V. (2022). Lesson Plan: Trigonometric Equations. In: Dilling, F., Kraus, S.F. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education II. MINTUS, Springer Spektrum, Wiesbaden. https://doi.org/10.1007/978-3-658-36415-1_8
- Vu D.P., Nguyen V.B., Kraus S.F., Holten K. (2020). Individual Concepts in Physics and Mathematics Education. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS, Springer Spektrum, Wiesbaden.
- Dilling F., Stricker I., Tran N.C., Vu D.P. (2020). Development of Knowledge in Mathematics and Physics Education. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS, Springer Spektrum, Wiesbaden.
- Geppert J., Vu D.P., Nguyen V.B., Tran N.C. (2020). Example 1 – The Cardanos Formula and the Van der Waals Gas. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS, Springer Spektrum, Wiesbaden.
- Geppert J., Vu D.P., Nguyen V.B., Tran N.C. (2020). Example 2 – Linear Differential Operators, Fourier-Series and the RCL-Circuit. In: Kraus S., Krause E. (eds) Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS, Springer Spektrum, Wiesbaden.
- Krause, E.; Kraus, S.; Dilling, F.; Holten, K.; Geppert, J.; Militschenko, I.; Bien, N. V.; Chat, T. N.; Chi, N. P.; Anh, L. T.; Tho, C. C.; Phuong, V. D. (2019). Inter TeTra – Implementing mathematics didactics in physics teacher education. In: Nordmeier, V.& Grötzebauch, H. (eds), PhyDid B, Didaktik der Physik, Beiträge
Giải thưởng
Thông tin khác
Sách chuyên khảo, tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
- Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên), Nguyễn Sơn Hà, Phạm Sỹ Nam, Vũ Đình Phượng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Trần Quang Vinh (2018). Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học phổ thông. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Nguyễn Hùng Anh, Phạm Sỹ Nam, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 6 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 6 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 7 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 7 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Lê Văn Cường, Nguyễn Thị Hợp, Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 8 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 8 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 9 học kì I. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
- Vũ Đình Phượng (chủ biên), Phạm Sỹ Nam, Bùi Hải Quang, Hoàng Nam Thắng, Lê Sơn Tùng, Lưu Lý Tưởng (2017). Ôn tập – Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn Toán, Lớp 9 học kì II. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
Tiếng nước ngoài
- Kraus S., Krause E. (eds) (2020). Comparison of Mathematics and Physics Education I. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden.
- Dilling, F., Kraus, S.F. (eds) (2022). Comparison of Mathematics and Physics Education II. MINTUS – Beiträge zur mathematisch-naturwissenschaftlichen Bildung. Springer Spektrum, Wiesbaden.